ĐỀ 1
Câu 1: Cho biết ý nghĩa của công thức hoá học CuSO4 (1đ)
- CuSO4 được tạo nên từ nguyên tố: Cu, S, O
- Trong phân tử có 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S, 4 nguyên tử O
- PTK CuSO4 = 64 + 32 + (16x4) = 160 đvc
Câu 2: Xác định hoá trị của Al trong hợp chất Al(OH)3 (1đ)
a I
Gọi a là hóa trị của Al trong Al(OH)3
Theo qui tắc hóa trị ta có: 1. a = 3. I a= III
Vậy hoá trị của Al trong hợp chất Al(OH)3 là III
Câu 3: Lập PTHH và cho tỉ lệ số nguyên tử , phân tử các chất trong phương trình
1. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
PTHH: 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Tỉ lệ: 2 phân tử : 1 phân tử: 3 phân tử
2. Zn + HCl ZnCl2 + H2
PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Tỉ lệ: 1nguyên tử :2 phân tử: 1 phân tử: 1 phân tử
3. Fe + O2 Fe3O4
PTHH: 3Fe + 2O2 Fe3O4
Tỉ lệ: 3nguyên tử :2 phân tử: 1 phân tử
4. K + H2O KOH + H2
PTHH: 2K + 2H2O 2KOH + H2
Tỉ lệ: 2nguyên tử :2 phân tử: 2 phân tử: 1 phân tử
Câu 4 : Tính
a. Số mol của 4,4g CO2
b. Khối lượng của 3,36 l khí O2
a/ Tóm tắt
m = 4,4g
M = 12+ (16x2) = 44 g/mol
n = ? mol Giải
Số mol của 4,4 g CO2 là:
m 4,4
n = = = 0,1(mol)
M 44
b/ Tóm tắt
V = 3,36 lít
M = 16x2 =32g/mol
n = ? (mol)
m = ? (g) Giải
Số mol của 3,36 l khí O2 là:
V 3,36
n = = = 0,15 (mol)
22,4 22,4
Khối lượng của 3,36 l khí O2 là:
m
n = m = n x M
M = 0,15 x 32 = 4,8 g
Câu 5: Khí Oxi nặng hơn hay nhẹ hơn khí Hidro bao nhiêu lần ?
Ta có: Mkhí oxi = 16x2 =32g/mol
Mkhí hidro = 1x2 = 2g/mol
Mkhí oxi 32
d = = = 16
Mkhí hidro 2
Vậy khí oxi nặng hơn khí hidro và bằng 16 lần khí hidro
Câu 6: Xác định thành phần phần trăm của từng nguyên tố trong hợp chất: Ba(NO3)2
M = 137 + (14x2) + (16x3x2) = 261 g/mol
137
%Ba = x 100% = 52,49%
261
(14x2)
%N = x 100% = 10,73 %
261
% O = 100% - (%Ba + %N)
= 100% - (52,49 % + 10,73%) = 36,78%
Câu 7: Trong các CTHH sau, CTHH nào đúng, CTHH nào sai và nếu sai sửa lại cho đúng :
CTHH CTHH Đúng CTHH Sai Sửa
Na3CO3
HSO4
Na2O
Ca2O2
…………….
…………….
……Na2O……….
……………..
………Na3CO3………
………HSO4………
………………
………Ca2O2………
………Na2CO3……….
……H2SO4………….
……………….
………CaO……….
Câu 8 : Lập CTHH và tính PTK của hợp chất tạo bởi Na và O .
- Gọi x, y là lần lượt là chỉ số của Na và O
I II
CTHH chung : NaxOy
- Ap dụng quy tắc hóa trị, ta có: x. I = y. II
- Chuyển tỉ lệ: x II 2
= =
y I 1
- Chọn: x = 2 ; y = 1
Vậy CTHH của hợp chất tạo bởi Na và O là: Na2O
PTK: Na2O = (23x2) + 16 = 62 đvC
ĐỀ 2
Câu 1: Cho biết ý nghĩa của công thức hoá học Fe2O3 (1đ)
- Fe2O3 được tạo nên từ nguyên tố: Fe và O
- Trong phân tử có 2 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử O
- PTK Fe2O3 = (56x2) + (16x3) = 160 đvc
Câu 2: Xác định hoá trị của nhóm SO4 trong hợp chất Na2SO4 (1đ)
I b
Gọi b là hóa trị của nhóm SO4 trong hợp chất Na2SO4
Theo qui tắc hóa trị ta có: 2x I = 1x b b = II
Vậy hoá trị của nhóm SO4 trong hợp chất Na2SO4 là II
Câu 3: Lập PTHH và cho tỉ lệ số nguyên tử , phân tử các chất trong phương trình (4đ)
1. Al + O2 Al2O3
PTHH: 4Al + 3O2 2Al2O3
Tỉ lệ: 4 ng tử : 3 phân tử : 2 phân tử
2. MgO + HNO3 Mg(NO3)2 + H2O
PTHH: MgO + 2HNO3 Mg(NO3)2 + H2O
Tỉ lệ: 1 phân tử: 2 phân tử: 1 phân tử : 1 phân tử
3. P2O5 + H2O H3PO4
PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Tỉ lệ: 1 phân tử: 3 phân tử: 2 phân tử
4. Fe + Cl2 FeCl3
PTHH: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Tỉ lệ: 2 ng tử : 3 phân tử : 2 phân tử
Câu 4 : Tính thể tích của (1,5đ)
a. 2 mol khí CO2 ( đktc)
b. 6,4 g khí O2 ( đktc)
a/ Tóm tắt
n = 2mol
V = ? mol Giải
Thể tích của 2 mol khí CO2 là:
V
n = V = n x 22,4
22,4 = 2 x 22,4 = 44,8 (lít)
b/ Tóm tắt
m = 6,4 g
M = 16x2 =32g/mol
n = ? (mol)
V = ? (l) Giải
Số mol của 6,4 g khí O2 là:
m 6,4
n = = = 0,2 (mol)
M 32
Thể tích của 6,4 g khí O2 là:
V
n = V = n x 22,4
22,4 = 0,2 x 22,4 = 4,48 (lít)
Câu 5: Khí Oxi nặng hơn hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần ? (0,5đ)
Ta có: Mkhí oxi = 16x2 =32 g/mol
Mkhông khí = 29 g/mol
Mkhí oxi 32
d = = = 1,1
Mkhông khí 29
Vậy khí oxi nặng hơn không khí và bằng 1,1 lần không khí
Câu 6: Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của từng nguyên tố trong hợp chất CaCO3 (1đ)
M = 40 + 12 + (16x3) = 100 g/mol
40
% Ca = x 100% = 40%
100
12
% C = x 100% = 12%
100
% O = 100% - (%Ca + %C)
= 100% - (40 % + 12%) = 48%
Câu 7: Trong các CTHH sau, CTHH nào đúng, CTHH nào sai và nếu sai sửa lại cho đúng : (1đ)
CTHH CTHH Đúng CTHH Sai Sửa
CaOH
HCl
K2SO4
Al2O
…………….
……HCl……….
…… K2SO4
……………..
……CaOH………
………………
………………
……Al2O…………
………Ca(OH)2……….
……………….
……………….
……Al2O3………….
ĐỀ 3
Câu 1: Cho biết ý nghĩa của công thức hoá học Zn(NO3)2 (1đ)
- Zn(NO3)2 được tạo nên từ nguyên tố: Zn, N, O
- Trong phân tử có 1 nguyên tử Zn, 2 nguyên tử N, 6 nguyên tử O
- PTK Zn(NO3)2 = 65 + (14x2) + (16x3x2) = 189 đvc
Câu 2: Lập CTHH và tính PTK của hợp chất tạo bởi Fe (III) và O (1đ)
- Gọi x, y là lần lượt là chỉ số của Fe và O
III II
CTHH chung : FexOy
- Ap dụng quy tắc hóa trị, ta có: x. III = y. II
- Chuyển tỉ lệ: x II 2
= =
y III 3
- Chọn: x = 2 ; y = 3
Vậy CTHH của hợp chất tạo bởi Fe (III)và Olà: Fe2O3
PTK: Fe2O3 = (56x2) + (16x3) = 160 đvC
Câu 3: Lập PTHH và cho tỉ lệ số nguyên tử , phân tử các chất trong phương trình (4đ)
1. Na + H2O NaOH + H2
PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Tỉ lệ: 2 ng tử: 2 phân tử: 2phân tử : 1 phân tử
2. Zn + HCl ZnCl2 + H2
PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Tỉ lệ: 1ng tử: 2 phân tử: 1phân tử : 1 phân tử
3. CuSO4 + NaOH Cu(OH)¬2 + Na2SO4
PTHH: CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)¬2 + Na2SO4
Tỉ lệ: 1 phân tử: 2 phân tử: 1phân tử : 1 phân tử
4. P + O2 P2O5
PTHH: 4P + 5O2 2P2O5
Tỉ lệ: 4 ng tử: 5phân tử: 2phân tử
Câu 4 : Tính khối lượng của (1,5đ)
a. 0,2 mol CuO
b. 6,72 l khí Cl2 ( đktc)
c.
a/ Tóm tắt
n = 0,2 mol
M = 64+ 16 = 80 g/mol
m = ? g Giải
Khối lượng của 0,2 mol CuO là:
m
n = m = n x M
M = 0,2 x 80 = 16 (g)
b/ Tóm tắt
V = 6,72 lít
M = 35,5x2 =71 g/mol
n = ? (mol)
m = ? (g) Giải
Số mol của 6,72 l khí Cl2 là:
V 6,72
n = = = 0,3 (mol)
22,4 22,4
Khối lượng của 6,72 l khí Cl2 là:
m
n = m = n x M
M = 0,3 x 71 = 21,3 g
Câu 5: Khí Hidro nặng hơn hay nhẹ hơn khí clo bao nhiêu lần ? (0,5đ)
Ta có: Mkhí hidro = 1x2 = 2g/mol
Mkhí clo = 35,5x2 =71 g/mol
Mkhí hidro 2
d = = = 0,028
Mkhí clo 71
Vậy khí hidro nhẹ hơn khí clo và bằng 0,028 lần khí clo
Câu 6: Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của từng nguyên tố trong hợp chất Al2O3 (1đ)
M = (27x2) + (16x3) = 102 g/mol
(27x2)
% Al = x 100% = 52,94%
102
% O = 100% - % Al
= 100% - 52,94% = 47,06%
Câu 7: Trong các CTHH sau, CTHH nào đúng, CTHH nào sai và nếu sai sửa lại cho đúng : (1đ)
CTHH CTHH Đúng CTHH Sai Sửa
ZnO
AlNO3
MgOH
H2SO4
……ZnO……….
…………….
…………….
…H2SO4…………..
………………
……AlNO3…………
……MgOH…………
………………
……………….
………Al(NO3)3……….
……Mg(OH)2………….
……………….